--

buồn bực

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: buồn bực

+  

  • Sad and fretty
    • buồn bực vì đau ốm luôn
      to be sad and fretty because of frequent illness
    • không nói ra được càng thấy buồn bực
      the inability to speak out his resentment made him sadder and frettier
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "buồn bực"
Lượt xem: 453